SinhVien(MaSV, HoTen, Nu, NgaySinh, MaLop, HocBong, Tinh)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa)
Khoa(MaKhoa, TenKhoa, SoCBGD)
MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet)
KetQua(MaSV, MaMH, DiemThi)
Import: https://www.getpostman.com/collections/b504ffce12d8b415d2f4
Câu 1: Liệt kê danh sách các lớp của khoa, thông tin cần Malop, TenLop, MaKhoa SELECT * FROM Lop
Câu 2: Lập danh sách sinh viên gồm: MaSV, HoTen, HocBong SELECT MaSV, Hoten, HocBong FROM SinhVien
Câu 3: Lập danh sách sinh viên có học bổng. Danh sách cần MaSV, Nu, HocBong
SELECT MaSV, Nu, HocBong FROM SinhVien WHERE HocBong>0
Câu 4: Lập danh sách sinh viên nữ. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ sinhvien SELECT * FROM SinhVien WHERE Nu =Yes
Câu 5: Lập danh sách sinh viên có họ ‘Trần’ SELECT * FROM SinhVien WHERE HoTen Like ‘Trần *’
Câu 6: Lập danh sách sinh viên nữ có học bổng SELECT * FROM SinhVien WHERE Nu=Yes AND HocBong>0
Câu 7: Lập danh sách sinh viên nữ hoặc danh sách sinh viên có học bổng SELECT * FROM SinhVien WHERE Nu=Yes OR HocBong>0
Câu 8: Lập danh sách sinh viên có năm sinh từ 1978 đến 1985. Danh sách cần các thuộc tính của quan hệ SinhVien SELECT * FROM SinhVien WHERE YEAR(NgaySinh) BETWEEN 1978 AND 1985
Câu 9: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp tăng dần theo MaSV SELECT * FROM SinhVien ORDER BY MaSV
Câu 10: Liệt kê danh sách sinh viên được sắp xếp giảm dần theo HocBong SELECT * FROM SinhVien ORDER BY HocBong DESC Ví du11: Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL>=8 SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, Nu, NgaySinh, DiemThi FROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSV WHERE MaMH = ‘CSDL’ AND DiemThi>=8
Ví du 12: Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLop SELECT MaSV, HoTen, HocBong, TenLop FROM Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop=SinhVien.MaLop WHERE HocBong>0 AND MaKhoa =’CNTT’
Ví du 13: Lập danh sách sinh viên có học bổng của khoa CNTT. Thông tin cần: MaSV, HoTen, HocBong,TenLop, TenKhoa SELECT MaSV, HoTen, HocBong, TenLop,TenKhoa FROM ((Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop=SinhVien.MaLop) INNER JOIN Khoa ON Khoa.MaKhoa=Lop.MaKhoa) WHERE HocBong>0 AND Khoa.MaKhoa =’CNTT’
Câu 14: Cho biết số sinh viên của mỗi lớp SELECT Lop.MaLop, TenLop, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop GROUP BY Lop.MaLop, TenLop
Câu 15: Cho biết số lượng sinh viên của mỗi khoa. SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Câu 16: Cho biết số lượng sinh viên nữ của mỗi khoa. SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((SinhVien INNER JOIN Lop ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) INNER JOIN khoa ON KHOA.makhoa = Lop.makhoa) WHERE Nu=Yes GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Câu 17: Cho biết tổng tiền học bổng của mỗi lớp SELECT Lop.MaLop, TenLop, Sum(HocBong) as TongHB FROM (Lop INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Lop.MaLop, TenLop
Câu 18: Cho biết tổng số tiền học bổng của mỗi khoa SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Sum(HocBong) as TongHB FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa
Câu 19: Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 100 sinh viên. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa HAVING Count(MaSV) >100
Câu 20: Lập danh sánh những khoa có nhiều hơn 50 sinh viên nữ. Danh sách cần: MaKhoa, TenKhoa, Soluong SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count(MaSV) as SLsinhvien FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) WHERE Nu=Yes GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa HAVING Count(MaSV)>=50
Câu 21: Lập danh sách những khoa có tổng tiền học bổng >=1000000. SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Sum(HocBong) as TongHB FROM ((Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.Makhoa = Lop.MaKhoa)INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop) GROUP BY Khoa.MaKhoa, TenKhoa HAVING Sum(HocBong)>= 1000000
Câu22: Lập danh sách sinh viên có học bổng cao nhất SELECT SinhVien.* FROM SinhVien WHERE HocBong>= ALL(SELECT HocBong From Sinhvien)
Câu 23: Lập danh sách sinh viên có điểm thi môn CSDL cao nhất SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, DiemThi FROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSV WHERE KetQua.MaMH= ‘CSDL’ AND DiemThi>= ALL(SELECT DiemThi FROM KetQua WHERE MaMH = ‘CSDL’)
Câu 24: Lập danh sách những sinh viên không có điểm thi môn CSDL. SELECT SinhVien.MaSV, HoTen, DiemThi,MaMH FROM SinhVien INNER JOIN KetQua ON SinhVien.MaSV = KetQua.MaSV WHERE SinhVien.MaSV NOT In (Select MaSV From KetQua Where MaMH=’CSDL’)
Câu 25: Cho biết những khoa nào có nhiều sinh viên nhất SELECT Khoa.MaKhoa, TenKhoa, Count([MaSV]) AS SoLuongSV FROM (Khoa INNER JOIN Lop ON Khoa.MaKhoa = Lop.MaKhoa) INNER JOIN SinhVien ON Lop.MaLop = SinhVien.MaLop GROUP BY Khoa.MaKhoa, Khoa.TenKhoa HaVing Count(MaSV)>=All(Select Count(MaSV) From ((SinhVien Inner Join Lop On Lop.Malop=SinhVien.Malop)Inner Join Khoa On Khoa.MaKhoa = Lop.MaKhoa )Group By Khoa.Makhoa)