Lab project Jetking SEM2.
Bảng phân công công việc.
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1Qv2cCKSXS4DtV4rxd2ezQ3oRR3AkluJIYRX271ewn3E/edit#gid=0
https://docs.google.com/document/d/1oRB9gSdkckEasdirMAchKR53ef3hzXXzNd6QXLdFDHQ/edit
- Mỗi thành viên trong nhóm khi hoàn thành xong task, và đánh dấu trạng thái DONE trong bảng phân công nhiệm vụ.
- Đối với các config thiết bị, cần copy phần running ra file txt và push lên Git, trong thư mục
Config_Device
.
- Ngoài ra nếu có thể thì nên screenshot lại kết quả đạt được khi cấu hình xong và copy vào thư mục
Image_Result
.
- Tạo kết nối tunel giữa Tòa nhà A và Tòa nhà B, để các PC giữa 2 tòa nhà có thể ping với nhau.
- Các PC trong cả 2 tòa nhà đều truy cập được Internet.
- Web_Server được NAT ra bên ngoài và các PC có thể truy cập HTTP của web server.
- Monitoring hệ thống.
- Phần wifi_showroom chỉ được phép truy cập Internet.
- Phần wifi_showroom và phần wifi_guest chỉ được phép truy cập Internet.
- Tạo vlan 99 để phòng IT có thể truy cập (hoặc control) các switch (hoặc router) của cả hai tòa nhà.
- Thiết lập sao cho Home_PC có thể truy cập được Web_Server.
- Thiết lập sao cho Home_PC có thể truy cập được Monitoring_Server, thông qua Tunel.
- Thiết lập sao cho Home_PC có thể ping được với các PC trong phòng ban IT, thông qua Tunel.
- Cấu hình sao cho Router DHCP_Server cấp IP cho cả Tòa nhà A và Tòa nhà B.
- Đảm bảo tính HA (High Available) cho tòa nhà B.
Phân hoạch dựa trên phòng ban và số nhân sự tối đa.
Tòa nhà |
Phòng ban |
Số lượng truy cập tối đa |
VLAN |
Lớp mạng |
A |
Kỹ thuật lắp đặt (KT) |
30 người |
10 |
192.168.2.64/26 |
A |
Showroom A |
50 người |
15 |
192.168.2.0/26 |
A |
Kho |
3 người |
20 |
192.168.2.144/29 |
A |
R&D |
10 người |
25 |
192.168.2.128/28 |
B |
showroom B |
50 người |
30 |
192.168.0.0/26 |
B |
Marketing (MKT) |
10 người |
35 |
192.168.0.224/28 |
B |
Customer experience (CX) |
15 người |
40 |
192.186.0.160/27 |
B |
Nhân sự (HR) |
5 người |
45 |
192.168.0.240/28 |
B |
Sales |
30 người |
50 |
192.168.0.64/26 |
B |
Guest |
15 người |
55 |
192.168.0.128/27 |
B |
Kế toán |
3 người |
60 |
192.168.3.216/29 |
B |
Giám đốc |
3 người |
65 |
192.168.3.224/29 |
B |
IT |
20 người |
70 |
192.168.0.192/27 |
VLAN 99 (MGMT) với lớp mạng 172.16.3.0/24 để bên IT quản lý thiết bị
Thiết bị |
Ip address |
Database_Server |
172.16.3.50/24 |
DHCP_Server |
172.16.3.100/24 |
Monitoring_Server |
172.16.3.150/24 |
Web_Server |
172.16.3.200/24 |
NAS_Server |
172.16.3.250/24 |
![Topology](https://github.com/VinhLin/Project_SEM_2/raw/main/1_Topology/Topology_Image.png)
Chi phí (Cost) dựa trên Topology
Tên sản phẩm |
Đơn giá trên một thiết bị |
Link tham khảo |
Cisco Catalyst (WS-C2960X-24PS-L) |
20,000,000 VND |
ebay |
Router Cisco ISR4331/K9 |
49,000,000 VND |
ebay |
Cisco Catalyst WS-C3850-24T-L |
56,500,000 VND |
sieuthimaychu |
PfSense Firewall C2358 2-Core 6 LAN |
42,000,000 VND |
ebay |
Tòa nhà |
Số lượng |
Chi phí |
A |
2 switch layer 2 |
40,000,000 VND |
A |
1 Switch Core layer 3 |
56,500,000 VND |
A |
1 Firewall |
42,000,000 VND |
B |
6 Switch layer 2 |
120,000,000 VND |
B |
2 Switch Core layer 3 |
113,000,000 VND |
B |
1 Router |
49,000,000 VND |
B |
2 Firewall |
84,000,000 VND |
Tổng chi phí của tòa A: 138,500,000 VND
Tổng chi phí của tòa B: 366,000,000 VND